Hãng xe Mitsubishi vừa cho ra mắt thị trường thêm 2 phiên bản thuộc dòng bán tải New triton đầy mạnh mẽ mang tên MIVEC 4×2 và MIVEC 4×4. Với mong muốn mang đến sự bứt phá đầy mạnh mẽ, hãng đã trang bị cho hai tân binh của mình nhiều thiết kế mới mẻ, bắt kịp xu hướng và tối ưu hóa người sử dụng hơn. Trong bài viết ngày hôm nay chúng tôi xin được cập nhật giá bán 2 dòng New Triton đời mới tại thời điểm tháng 8/2019.
Sau khi chính thức ra mắt thị trường thì hai phiên bản MIVEC 4×2 và MIVEC 4×4 này sẽ được bán song song cùng với những người anh em đời cũ của mình.
Giá bán xe Mitsubishi New Triton 2019 bao nhiêu?
Tính tới thời điểm hiện tại dòng sản phẩm Mitsubishi New Triton 2019 mang tới cho khách hàng 6 lựa chọn. Trong đó có 2 phiên bản cũ và 2 phiên bản mới bổ sung. Và đương nhiên, với thiết kế nội ngoại thất hiện đại cùng hệ thống động cơ đời mới đẳng cấp thì 2 phiên bản mới ra mắt thị trường sẽ sở hữu mức giá cao hơn so với hai sản phẩm tiền nhiệm của mình.
Bảng giá xe Mitsubishi New Triton 2019 – T8/2019 | |
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
Mitsubishi Triton 4×4.MT | 646.500.000 |
Mitsubishi Triton 4×2.AT | 586.500.000 |
Mitsubishi Triton 4×2.MT | 555.500.000 |
Mitsubishi Triton Athlete 4×2 AT | 725.500.000 |
Đây là bảng giá tính tới thời điểm tháng 8 năm 2019. Đã bao gồm thuế VAT nhưng chưa có một số loại chi phí phát sinh khác theo quy định của cục đăng kiểm để có thể lưu thông hợp pháp trên đường. Bên cạnh đó, tùy theo từng chính sách bán hàng của các đại lý mà lượng quà tặng kèm cũng như chế độ đãi ngộ, chăm sóc khách hàng lá khác nhau.
Những chi phí phát sinh theo quy định để Mitsubishi New Triton 2019 có thể lăn bánh
Để xe có thể chạy bon bon trên đường một cách hợp pháp thì ngoài khoảng chi phí cho tiền xe theo bảng giá nêu trên thì chủ xe cần phải chi trả thêm một số khoản cụ thể như sau:
- Phí trước bạ: 7.2% giá trị thực tế của xe tại Hà Nội và 6% ở các tỉnh khác
- Phí đăng kiểm: 350.000đ theo quy định chung
- Phí ra biển số: 500.000đ nếu đăng ký ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Còn những tỉnh khác sẽ là 150.000đ.
- Phí bảo trì đường bộ: 2.160.000đ/năm
- Bảo hiểm vật chất cho xe: 1.5% giá trị xe
Theo những loại chi phí phát sinh theo quy định như thế này thì khi sở hữu một chiếc xe Mitsubishi New Triton đời 2019 bạn sẽ phải bỏ ra một mức chi phí như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) | Phí lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Phí lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Phí lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Mitsubishi Triton 4×4.MT | 646.500.000 | 704.442.130 | 696.684.130 | 696.684.130 |
Mitsubishi Triton 4×2.AT | 586.500.000 | 639.102.130 | 632.064.130 | 632.064.130 |
Mitsubishi Triton 4×2.MT | 555.500.000 | 605.343.130 | 598.677.130 | 598.677.130 |
Mitsubishi Triton Athlete 4×2 AT | 725.500.000 | 790.473.130 | 781.767.130 | 781.767.130 |
Mitsubishi Triton MIVEC 2019 4×4 (mới) | 818.500.000 | 891.750.130 | 881.928.130 | 881.928.130 |
Mitsubishi Triton MIVEC 2019 4×2 (mới) | 730.500.000 | 795.918.130 | 787.152.130 | 787.152.130 |
Trên đây là mức giá chi tiết mang tính chất tham khảo. Nếu bạn muốn biết chính xác giá bán và chi phí phụ kèm theo bao nhiêu thì còn phụ thuộc vào chính sách bán hàng của đại lý. Bên cạnh đó, giá xe cũng sẽ có sự giao động theo thời gian mà Mitsubishi thực hiện các chương trình ưu đãi tri ân khách hàng của mình.
Hiện nay tất cả các mẫu xe tại đại lý chính hãng Mitsubishi đều được hỗ trợ mua xe trả góp từ các ngân hàng lớn trên cả nước. Mức lãi suất ưu đãi theo năm và giá trị vay có thể lên tới 80% nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm nếu điều kiện tài chính còn đang hạn chế mà muốn sở hữu ngay chiếc xe này.
Đánh giá sơ bộ chiếc Mitsubishi New Triton 2019
Từ năm 2016 tới nay, ngôn ngữ thiết kế xuyên suốt các dòng xe mới của hãng Mitsubishi đều mang tên Dynamic Shield. Một sự thành công vang dội trên mẫu Xpander hay Pajero sport và đến nay New Triton có phần đầu xe có khá nhiều nét tương đồng với Xpander.
- Đánh giá ngoại thất xe
Khi đánh giá ngoại thất, nhiều chuyên gia cho rằng hãng đã có sự điều chỉnh mạnh mẽ khi tại hai phiên bản lần này đã được thiết kế với kích thước đạt 5.300 x 1.815 x 1.795 (mm), chiều dài cơ sở 3.000 mm và khoảng sáng gầm xe 220 mm. Phần nắp Capo của xe được đẩy lên cao hơn khoảng 100mm khi so sánh với phiên bản cũ.
Hệ thống chiếu sáng 100% công nghệ LED tạo nên chất lượng ánh sáng tốt và tăng tính thẩm mỹ cho xe. Hốc đèn sương mù được đẩy xuống dưới và đây cũng chính là điểm khác biệt cơ bản khi so sánh phần đầu với Xpander. Vòm bánh xe được mở rộng hơn để phù hợp với bộ lalazang 18 inch.
Phần gương chiếu hậu được mạ thêm một lớp chrome sáng bóng và có tích hợp một đèn xin nhan LED nhằm mục đích giúp cho tài xế dễ dàng quan sát hơn chính là điểm nhấn của phần hoog xe. Tay nắm cũng được mạ thêm lớp chrome tinh tế, nút mở khóa thông minh. Phần bậc lên xuống kiêm chắn bùn cũng được thiết kế rộng hơn, sang hơn.
Đánh giá Nội thất xe Mitsubishi Triton 2019
Nếu như phần ngoại thất có nhiều điểm cải tiến để phù hợp hơn với ngôn ngữ thiết kế xuyên suốt mà Mitsubishi tạo nên thì phần nội thất của new Triton lại không có quá nhiều diểm khác biệt so với phiên bản cũ của mình. Nghế lái, ghế phụ và hàng ghế sau đều được bọc da sang trọng, riêng ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế trước có thể ngả sau một góc 45 độ.
Vô lăng 4 chấu hiện đại có biên độ rộng và nhiều phím chức năng như nghe điện thoại, điều chỉnh âm lượng, còi xe…. nút khởi động on/off được đặt ngay phía tay trái của người cầm lái để tiện hơn khi cần sử dụng.
Bảng Tablo có thiết kế một màn hình rộng 6.1 inch có thêm cả đầu DVD được nâng cấp khi có thể kết nối cùng các thiết bị thông minh như điện thoại, Ipad…. hệ thống dàn 6 loa tạo nên chất lượng âm thanh đầy sống động. Điều hòa 2 dàn trước sau cùng 2 cửa gió nằm ở hai bên của xe nên bên trong luôn luôn thông thoáng và mát mẻ.
Hệ thống an toàn của chiếc bán tải đời mới bao gồm: Hệ thống phanh ABS-EDB, hệ thống cân bằng điện tử ASTC, hệ thống hỗ trợ phanh BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA… đều có khả năng hỗ trợ tốt nhất cho tài xế có thể di chuyển ổn định trên mọi điều kiện địa hình từ đường trường đến đường đèo, gồ ghế khó đi.
Khả năng vận hành đỉnh cao của New Triton 2019
Là dòng xe bán tải đầy mạnh mẽ và nhận được sự phản hồi rất tích cực từ phía khách hàng tì Mitsubishi không chỉ tiếp thu mà còn không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ để người sở hữu cảm thấy thật sự hài lòng.
Hệ thống động cơ được bố trí tại đây chính là MIVEC – turbo Diedessel 2.4L tạo nên mức công suất cực đại lên tới 181 mã lực, momen xoán là 430Nm. Hộp số đi kèm được sản xuất đồng bộ bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi. Ở phiên bản MIVEC 4×2 thì xe có hệ thống dẫn động 1 cầu còn phiên bàn 4×4 thì đó là hệ dẫn động 2 cầu.
Đánh giá chung chiếc Mitsubishi New Triton
Với sự thay đổi khá lớn về bề ngoài cùng hệ thống động cơ đầy mạnh mẽ thì chiếc New Trirton này thực sự đã trở thành một chiến binh hoàn hảo trên những cung đường off – Road. Nếu bạn thực sự quan tâm tới mẫu xe này thì liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí, nhiệt tình 24/7.
Thông số kỹ thuật của xe
Mitsubishi Triton 4×2 MT556 triệu | Mitsubishi Triton 4×2 AT587 triệu | Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec686 triệu | Mitsubishi Triton 4×4 MT647 triệu |
Dáng xe Bán tải | Dáng xe Bán tải | Dáng xe Bán tải | Dáng xe Bán tải |
Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4 | Số cửa sổ 4 | Số cửa sổ 4 | Số cửa sổ 4 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.50L | Dung tích động cơ 2.50L | Dung tích động cơ 2.40L | Dung tích động cơ 2.50L |
Công suất cực đại 136.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 178.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 181.00 mã lực , tại 3500.00 vòng/phút | Công suất cực đại 178.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 2000.00 Nm | Momen xoắn cực đại 400.00 Nm , tại 2000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 430.00 Nm , tại 2500 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 400.00 Nm , tại 2000 vòng/phút |
Hộp số 5cấp | Hộp số 5cấp | Hộp số 5cấp | Hộp số 5 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu sau | Kiểu dẫn động Cầu sau | Kiểu dẫn động Cầu sau | Kiểu dẫn động Dẫn động 4 bánh |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Chỉnh tay một vùng | Điều hòa Chỉnh tay một vùng | Điều hòa Tự động hai vùng | Điều hòa Tự động một vùng |
Số lượng túi khí 02 túi khí | Số lượng túi khí 02 túi khí | Số lượng túi khí 02 túi khí | Số lượng túi khí 02 túi khí |
Để biết thêm thông tin chi tiết về xe, giá bán, chính sách bán hàng,, bảo hành….. cũng như những vấn đề lên quan khác. Quý vị vui long liên hệ tới chúng tôi để được giải đáp cụ thể hơn.